Thắng Pháp Theravāda
Theravāda Abhidhamma
Bộ Pháp Tụ
Dhammasaṅgaṇī
Ds 2.3.1.16. Maggārammaṇattika
Thế nào là các pháp có đạo là cảnh?
Katame dhammā maggārammaṇā?
Những pháp nào là tâm và sở hữu tâm, biết đến Thánh đạo. Ðây là các pháp có đạo là cảnh.
Ariyamaggaṁ ārabbha ye uppajjanti cittacetasikā dhammā—ime dhammā maggārammaṇā.
Thế nào là các pháp có đạo là nhân?
Katame dhammā maggahetukā?
Ngoại trừ các chi đạo của bậc có Thánh đạo, tức thọ uẩn … (trùng)… thức uẩn tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp có đạo là nhân. Chánh kiến của bậc có thánh đạo vừa là đạo vừa là nhân, ngoại trừ chánh kiến, tức thọ uẩn … (trùng) … thức uẩn tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp có đạo là nhân. Vô tham, vô sân của bậc có Thánh đạo, đây là những pháp là nhân của đạo, tức thọ uẩn … (trùng) … thức uẩn tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp có đạo là nhân.
Ariyamaggasamaṅgissa maggaṅgāni ṭhapetvā; taṁsampayutto vedanākkhandho …pe… viññāṇakkhandho—ime dhammā maggahetukā. Ariyamaggasamaṅgissa sammādiṭṭhi maggo ceva hetu ca, sammādiṭṭhiṁ ṭhapetvā, taṁsampayutto vedanākkhandho …pe… viññāṇakkhandho—ime dhammā maggahetukā. Ariyamaggasamaṅgissa alobho, adoso, amoho—ime dhammā maggahetū. Taṁsampayutto vedanākkhandho …pe… viññāṇakkhandho—ime dhammā maggahetukā.
Thế nào là các pháp có đạo là trưởng?
Katame dhammā maggādhipatino?
Các pháp nào là tâm và sở hữu tâm sanh khởi, tạo Thánh đạo làm trưởng. Ðây là các pháp có đạo là trưởng.
Ariyamaggaṁ adhipatiṁ karitvā ye uppajjanti cittacetasikā dhammā—ime dhammā maggādhipatino.
Thẩm trưởng của bậc đã tập hợp thánh đạo và đang tu tiến đạo, ngoại trừ thẩm, tức thọ uẩn … (trùng) … thức uẩn tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp có đạo là trưởng.
Ariyamaggasamaṅgissa vīmaṁsādhipateyyaṁ maggaṁ bhāvayantassa vīmaṁsaṁ ṭhapetvā; taṁsampayutto vedanākkhandho …pe… viññāṇakkhandho—ime dhammā maggādhipatino.