Thắng Pháp Theravāda
Theravāda Abhidhamma
Bộ Pháp Tụ
Dhammasaṅgaṇī
Ds 2.3.1.7. Pītittika
Thế nào là các pháp câu hành hỷ?
Katame dhammā pītisahagatā?
Trong lãnh vực hỷ, các pháp dục giới, sắc giới, và siêu thế, ngoại trừ hỷ, tức thọ uẩn … (trùng) … thức uẩn, tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp câu hành hỷ.
Pītibhūmiyaṁ kāmāvacare, rūpāvacare, apariyāpanne, pītiṁ ṭhapetvā; taṁsampayutto vedanākkhandho …pe… viññāṇakkhandho—ime dhammā pītisahagatā.
Thế nào là các pháp câu hành lạc?
Katame dhammā sukhasahagatā?
Trong lãnh vực lạc, pháp dục giới, sắc giới, và siêu thế, ngoại trừ lạc thọ, tức tưởng uẩn, hành uẩn và thức uẩn, tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp câu hành lạc.
Sukhabhūmiyaṁ kāmāvacare, rūpāvacare, apariyāpanne, sukhaṁ ṭhapetvā; taṁsampayutto saññākkhandho, saṅkhārakkhandho, viññāṇakkhandho—ime dhammā sukhasahagatā.
Thế nào là các pháp câu hành xả?
Katame dhammā upekkhāsahagatā?
Trong lãnh vực xả, pháp dục giới, sắc giới, vô sắc giới và siêu thế, ngoại trừ xả thọ, tức tưởng uẩn, hành uẩn và thức uẩn, tương ưng với pháp ấy. Ðây là các pháp câu hành xả.
Upekkhābhūmiyaṁ kāmāvacare, rūpāvacare, arūpāvacare, apariyāpanne, upekkhaṁ ṭhapetvā; taṁsampayutto saññākkhandho, saṅkhārakkhandho, viññāṇakkhandho—ime dhammā upekkhāsahagatā.