Vi Diệu Pháp
Abhidhamma
Bộ Ngữ Tông
Kathāvatthu
Mahāpaṇṇāsaka
Dasamavagga
Viññattisīlantikathā
Tự ngôn: Biểu tri (viññatti) thành giới phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Viññatti sīlanti? Āmantā.
Tự ngôn: Thành Tư (Cetanā) cơ quan tránh xa sát sanh phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Pāṇātipātā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Tự ngôn: Thành Tư cơ quan tránh xa trộm cướp phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
adinnādānā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Tự ngôn: Thành Tư (Cetanā) cơ quan tránh xa tà dâm phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
kāmesumicchācārā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Tự ngôn: Thành Tư cơ quan tránh xa vọng ngữ phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
musāvādā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Tự ngôn: Thành Tư cơ quan tránh xa rượu và chất say phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
surāmerayamajjapamādaṭṭhānā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe….
Tự ngôn: Cách lạy lục thành giới, cách ngước lên thọ giới, cách chấp tay xá thành giới, tôn kính thành giới, cách dưng tọa cụ thành giới, cách cho chỗ nằm thành giới, cách cho nước rửa chân thành giới, cách cho giầy thành giới, cách cho choàng tắm thành giới phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Abhivādanaṁ sīlaṁ, paccuṭṭhānaṁ sīlaṁ, añjalikammaṁ sīlaṁ, sāmīcikammaṁ sīlaṁ, āsanābhihāro sīlaṁ, seyyābhihāro sīlaṁ, pādodakābhihāro sīlaṁ, pādakathalikābhihāro sīlaṁ, nhāne piṭṭhiparikammaṁ sīlanti? Āmantā.
Tự ngôn: Thành Tư cơ quan tránh xa sát sanh phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Pāṇātipātā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Tự ngôn: Thành Tư cơ quan tránh xa rượu với các chất say phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
surāmerayamajjapamādaṭṭhānā veramaṇīti? Na hevaṁ vattabbe …pe….
Phản ngữ: Chớ nói biểu tri thành giới phải chăng? Tự ngôn: Phải rồi.
Na vattabbaṁ—“viññatti sīlan”ti? Āmantā.
Phản ngữ: Thành sự thiếu giới phải chăng? Tự ngôn: Không nên nói thế đó…
Dussilyanti? Na hevaṁ vattabbe …pe…
Phản ngữ: Nếu thế đó biểu tri cũng thành giới chớ gì!
tena hi viññatti sīlanti.
Dứt Biểu tri giới ngữ
Viññatti sīlantikathā niṭṭhitā.