WikiDhamma

Thư Viện Nghiên Cứu Phật Giáo


Con đem hết lòng thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, 
Bậc A-la-hán, Chánh Đẳng Chánh Giác
Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa

Kv 18.3 Bi Ngữ

Vi Diệu Pháp
Abhidhamma

Bộ Ngữ Tông
Kathāvatthu

Mahāpaṇṇāsaka

Phẩm Thứ Mười Tám
Aṭṭhārasamavagga

Karuṇākathā

1740.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Natthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Āmantā.

Tự ngôn: Từ của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Natthi buddhassa bhagavato mettāti? Na hevaṁ vattabbe …pe…

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
natthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Āmantā.

Tự ngôn: Tùy hỷ … Xả của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Natthi buddhassa bhagavato muditā …pe… upekkhāti? Na hevaṁ vattabbe …pe….

1741.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn vẫn có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Atthi buddhassa bhagavato mettāti? Āmantā.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn vẫn có phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Atthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Na hevaṁ vattabbe …pe…

Tự ngôn: Tùy hỷ … Xả của Đức Thế Tôn vẫn có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
atthi buddhassa bhagavato muditā …pe… upekkhāti? Āmantā.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn vẫn có phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Atthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Na hevaṁ vattabbe …pe…

1742.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Natthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Āmantā.

Tự ngôn: Đức Thế Tôn chẳng phải hiệp với đức bi phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Bhagavā akāruṇikoti? Na hevaṁ vattabbe …pe…

Tự ngôn: Đức Thế Tôn Ngài hiệp với đức bi, Ngài liên quan đời, Ngài tế độ đời, Ngài hành động lợi ích cho đời phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
nanu bhagavā kāruṇiko lokahito lokānukampako lokatthacaroti? Āmantā.

Tự ngôn: Nếu mà Đức Thế Tôn Ngài hiệp với đức bi, Ngài liên quan đời, Ngài tế độ đời, Ngài làm lợi ích cho đời thời không nên nói là bi của Đức Thế Tôn không có.
Hañci bhagavā kāruṇiko lokahito lokānukampako lokatthacaro, no ca vata re vattabbe—“natthi buddhassa bhagavato karuṇā”ti …pe….

1743.

Tự ngôn: Bi của Đức Thế Tôn không có phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Natthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Āmantā.

Tự ngôn: Đức Thế Tôn đã nhập thiền Đại bi phải chăng? Phản ngữ: Phải rồi.
Nanu bhagavā mahākaruṇāsamāpattiṁ samāpajjīti? Āmantā.

Tự ngôn: Nếu mà Đức Thế Tôn Ngài đã nhập thiền Đại Bi thời không nên nói bi của Đức Thế Tôn không có.
Hañci bhagavā mahākaruṇāsamāpattiṁ samāpajji, no ca vata re vattabbe—“natthi buddhassa bhagavato karuṇā”ti.

1744.

Phản ngữ: Bi của Đức Thế Tôn vẫn có phải chăng? Tự ngôn: Phải rồi.
Atthi buddhassa bhagavato karuṇāti? Āmantā.

Phản ngữ: Đức Thế Tôn có ái phải chăng? Phản ngữ: Không nên nói thế đó…
Bhagavā sarāgoti? Na hevaṁ vattabbe.

Phản ngữ: Nếu thế đó, bi của Đức Thế Tôn không có chớ gì.
Tena hi natthi buddhassa bhagavato karuṇāti.

Dứt Bi ngữ.
Karuṇākathā niṭṭhitā.