WikiDhamma

Thư Viện Nghiên Cứu Phật Giáo


Con đem hết lòng thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, 
Bậc A-la-hán, Chánh Đẳng Chánh Giác
Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa

Patthana 1.2 Tam Đề Thiện

Bộ Vị Trí
Paṭṭhānapakaraṇa

Pháp Theo Chiều Thuận (1),
Tam Đề Vị Trí Pāḷi (1)
Dhammānuloma (1),
Tikapaṭṭhānapāḷi (1)

Tam Đề Thiện
1.2. Kusalattika

Phần Phân Tích
Vibhaṅgavāra

Nhân Theo Chiều Thuận
Anuloma-hetu

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả,1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ;

Vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật;
khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā;

3 sắc đại sung (mahābhūtarūpa) liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tâm, sắc tục sinh và sắc y sinh nương sắc đại sung.
ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Cảnh
Ārammaṇa

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā;

Trong khi tục sinh: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật (hadayavatthu).
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā, vatthuṁ paṭicca khandhā.

Trưởng
Adhipati

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati adhipatipaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati adhipatipaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti adhipatipaccayā— kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati adhipatipaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm nương uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati adhipatipaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti adhipatipaccayā— akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tâm và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati adhipatipaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện và đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati adhipatipaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Trưởng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện và đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati adhipatipaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Vô Gián – Liên Tiếp
Anantara – samanantara

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Vô gián duyên … Liên tiếp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện.

(Vô gián duyên, Liên tiếp duyên cũng như Cảnh duyên.)
(Anantarampi samanantarampi ārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Đồng Sanh
Sahajāta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati sahajātapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati sahajātapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti sahajātapaccayā— kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn bất thiện liên quan 1 uẩn, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati sahajātapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm nương uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati sahajātapaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti sahajātapaccayā— akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati sahajātapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh (katattarūpā) liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ;

Vật (hadayavatthu) liên quan uẩn, uẩn liên quan vật.
khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā;

3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā,

Sắc tâm, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung ngoại, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; bāhiraṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā,

Sắc y sinh (upādārūpa) liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung vật thực sanh, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; āhārasamuṭṭhānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā,

Sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung âm dương tạo, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; utusamuṭṭhānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā,

Sắc y sinh liên quan sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung của Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā,

Sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.
mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati sahajātapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Đồng sanh duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati sahajātapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Hỗ Tương
Aññamañña

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati aññamaññapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati aññamaññapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Hỗ tương duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati aññamaññapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā;

Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và vật liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và vật liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và vật liên quan 2 uẩn.
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā vatthu ca, tayo khandhe paṭicca eko khandho vatthu ca, dve khandhe paṭicca dve khandhā vatthu ca;

Vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung.
khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā;

Sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết sanh … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. (*)
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā.

Y chỉ
Nissaya

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Y chỉ duyên: liên quan 1 uẩn thiện …
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati nissayapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca ….

(Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh duyên)
(Nissayapaccayaṁ sahajātapaccayasadisaṁ.)

Cận Y
Upanissaya

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cận y duyên: liên quan 1 uẩn thiện…
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati upanissayapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca ….

(Cận y duyên cũng như Cảnh duyên.)
(Upanissayapaccayaṁ ārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Sinh tiền
Purejāta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati purejātapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā. Vatthuṁ purejātapaccayā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati purejātapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā. Vatthuṁ purejātapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn do Vật tiền sanh duyên.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati purejātapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā. Vatthuṁ purejātapaccayā.

Cố hưởng
Āsevana

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati āsevanapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati āsevanapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký tố, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati āsevanapaccayā— kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Nghiệp
Kamma

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện… 3 uẩn liên quan pháp bất thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati kammapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca … tīṇi.

Pháp thiện liên quan … có 3 (*)
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca … tīṇi.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố … trong sát-na tục sinh … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung … sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh nương sắc đại sung. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung của Vô tưởng …sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati kammapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca …pe… paṭisandhikkhaṇe …pe… ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati kammapaccayā— kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nghiệp duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati kammapaccayā— akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Quả
Vipāka

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Quả duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vipākapaccayā— vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn.
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ;

Vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung. Sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung.
khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā; tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Thực
Āhāra

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện… có 3.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati āhārapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca … tīṇi.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện… có 3.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati āhārapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca … tīṇi.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Thực duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố … Trong sát-na tục sinh … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung … sắc tâm sanh, sắc tục sinh và sắc y sinh liên quan sắc đại sung. 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung vật thực sanh … sắc y sinh liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati āhārapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca …pe… paṭisandhikkhaṇe …pe… ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; āhārasamuṭṭhānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca …pe… mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra …
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca …pe….

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Thực duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati āhārapaccayā— akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Quyền
Indriya

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Quyền duyên: liên quan 1 uẩn thiện sanh ra… có 3
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati indriyapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca … tīṇi.

Liên quan pháp bất thiện sanh ra:… có 3
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca … tīṇi.

Liên quan pháp vô ký sanh:… 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca …pe… asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca …pe….

Quyền duyên cũng như Nghiệp duyên.
(Indriyapaccayaṁ kammapaccayasadisaṁ.)

Thiền – Đạo
Jhāna-magga

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Thiền duyên… Đạo duyên.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati jhānapaccayā … maggapaccayā.

(Thiền duyên (Jhānapaccayo), Đạo duyên (Maggapaccayo) cũng như Nhân duyên).
(Jhānapaccayampi maggapaccayampi hetupaccayasadisaṁ.)

Tương ưng
Sampayutta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Tương ưng duyên: liên quan 1 uẩn thiện … (Tương ưng duyên (Sampayuttapaccayo) cũng như Cảnh duyên).
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati sampayuttapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca …. (Sampayuttapaccayaṁ ārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Bất tương ưng
Vippayutta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā; vatthuṁ vippayuttapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện do Bất tương ưng duyên.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. Khandhe vippayuttapaccayā

Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn. Uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên. Sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti vippayuttapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ. Khandhā vatthuṁ vippayuttapaccayā. Cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ khandhe vippayuttapaccayā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā. Vatthuṁ vippayuttapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện, sắc tâm liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. Khandhe vippayuttapaccayā.

Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên, sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti vippayuttapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ. Khandhā vatthuṁ vippayuttapaccayā. Cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ khandhe vippayuttapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: 3 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 3 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 2 uẩn và sắc tâm sanh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật Bất tương ưng duyên, sắc tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên. trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn, uẩn liên quan vật do Bất tương ưng duyên, sắc tục sinh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên; vật liên quan uẩn, uẩn liên quan vật do Bất tương ưng duyên, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung, sắc tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vippayuttapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ. Khandhā vatthuṁ vippayuttapaccayā. Cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ khandhe vippayuttapaccayā. Paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ. Khandhā vatthuṁ vippayuttapaccayā. Kaṭattārūpaṁ khandhe vippayuttapaccayā. Khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā. Khandhā vatthuṁ vippayuttapaccayā. Vatthu khandhe vippayuttapaccayā. Ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ. Khandhe vippayuttapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung, sắc nương tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. Khandhe vippayuttapaccayā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Bất tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc tứ đại sung, sắc nương tâm sanh liên quan uẩn Bất tương ưng duyên.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati vippayuttapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. Khandhe vippayuttapaccayā.

Hiện hữu
Atthi

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Hiện hữu duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện. (Hiện hữu duyên (Atthipaccayo) cũng như Đồng sanh duyên).
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati atthipaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā. (Saṅkhittaṁ. Atthipaccayaṁ sahajātapaccayasadisaṁ.)

Vô hữu
Natthi-vigata

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Vô hữu duyên … ly duyên. (Vô hữu duyên và Ly duyên cũng như Cảnh duyên).
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati natthipaccayā … vigatapaccayā. (Natthipaccayampi vigatapaccayampi ārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Bất ly
Avigata

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Bất ly duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện. (Bất ly duyên cũng như Đồng sanh duyên).
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati avigatapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā. (Avigatapaccayaṁ sahajātapaccayasadisaṁ.)

Cả 23 duyên này, người dạy nên phân rộng ra.
Ime tevīsatipaccayā sajjhāyantena vitthāretabbā.)

Phần Kể Ra
Saṅkhyāvāra

Thanh tịnh
Suddha

Nhân duyên 9 (câu lọc), Cảnh duyên 3, Trưởng duyên 9, Vô gián duyên 3, Liên tiếp duyên 3, Đồng sanh duyên 9, Hỗ tương duyên 3, Y chỉ duyên 9, Cận y duyên 3, Tiền sanh duyên 3, Cố hưởng duyên 3, Nghiệp duyên 9, Quả duyên 1, Thực duyên 9, Quyền duyên 9, Thiền duyên 9, Đạo duyên 9, Tương ưng duyên 3, Bất tương ưng duyên 9, Hiện hữu duyên 9, Vô hữu duyên 3, Ly duyên 3, Bất ly duyên 9.
Hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Dứt phần đếm nhân căn.
Gaṇanā hetumūlakā

Nhóm đôi
Duka

Trong Nhân duyên có Cảnh 3,… Trưởng 9,… Vô gián 3,… Liên tiếp 3,… Đồng sanh 9,… Hỗ tương 3,… Y chỉ 9,… Cận y 3,… Tiền sanh 3,… Cố hưởng 3,… Nghiệp 9,… Quả 1,… Thực 9,… Quyền 9,… Thiền 9,… Đạo 9,… Tương ưng 3,… Bất tương ưng 9,… Hiện hữu 9,… Vô hữu 3,… Ly 3,… Bất ly 9.
Hetupaccayā ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Nhóm ba
Tika

Nhân duyên chung Cảnh duyên có Trưởng 3 (câu),… Vô gián 3,… Liên tiếp 3,… Đồng sanh 3,… Hỗ tương 3,… Y chỉ 3,… Cận y 3,… Tiền sanh 3,… Cố hưởng 3,… Nghiệp 3,… Quả 1,… Thực 3,… Quyền 3,… Thiền 3,… Đạo 3,… Tương ưng 3,… Bất tương ưng 3,… Hiện hữu 3,… Vô hữu 3,… Ly 3,… Bất ly 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatiyā tīṇi anantare tīṇi samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme tīṇi, vipāke ekaṁ, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi …pe….

Nhóm mười hai
Dvādasaka

Nhân duyên chung Cảnh duyên, Trưởng duyên… có Nghiệp 3,… Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên có Nghiệp 3,… có Thực 3,… có Quyền 3,… có Thiền 3,… có Đạo 3, có Tương ưng 3,… có Bất tương ưng 3,… có Hiện hữu 3,… có Vô hữu 3, có Ly 3,… có Bất ly 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā āsevanapaccayā kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi …pe….

Nhóm hai mươi hai
Bāvīsaka

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên … Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên có Bất ly 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… āsevanapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigate tīṇi …pe….

Nhóm mười ba
Terasaka

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên… Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có Thực 1,… có Quyền 1,… có Thiền 1,… có Đạo 1,… có Tương ưng 1,… có Bất tương ưng 1,… có Hiện hữu 1,… có Vô hữu 1,… có Ly 1, có Bất ly 1.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, magge ekaṁ, sampayutte ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, natthiyā ekaṁ, vigate ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Nhóm hai mươi hai
Bāvīsaka

Trong Nhân duyên, Cảnh duyên … Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên có Bất ly 1.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigate ekaṁ.

Dứt phần đếm nhân căn.
Gaṇanā hetumūlakā.

Nhóm hai cảnh
Ārammaṇadukādi

(Trong Cảnh duyên đều có 3 vấn đề.)
(Ārammaṇe ṭhitena sabbattha tīṇeva pañhā.)

Trong Cảnh duyên có Nhân 3,… có Trưởng 3,… có Bất ly 3.
Ārammaṇapaccayā hetuyā tīṇi, adhipatiyā tīṇi …pe… avigate tīṇi …pe….

Trong Trưởng duyên có Nhân 9,… có Cảnh 3,… có Bất ly 9.
Adhipatipaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi …pe… avigate nava …pe….

Trong Vô gián duyên, Liên tiếp duyên có Nhân 3,… có Bất ly 3.
Anantarapaccayā samanantarapaccayā hetuyā tīṇi …pe… avigate tīṇi …pe….

Trong Đồng sanh duyên có Nhân 9,…
Sahajātapaccayā hetuyā nava …pe….

Trong Hỗ tương duyên có 3,
Aññamaññapaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Trong Y chỉ duyên có Nhân 9.
Nissayapaccayā hetuyā nava …pe….

Trong Cận y duyên có Nhân 3.
Upanissayapaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Trong Tiền sanh duyên có Nhân 3.
Purejātapaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Nhóm hai cố hưởng
Āsevanaduka

Trong Cố hưởng duyên có Nhân 3,… có Cảnh 3,… có Trưởng 3,… có Vô gián 3,… có Liên tiếp 3,… có Đồng sanh 3,… có Hỗ tương 3,… có Y chỉ 3,… có Cận y 3,… có Tiền sanh 3,… có Nghiệp 3,… có Thực 3,… có Quyền 3,… có Thiền 3,… có Đạo 3,… có Tương ưng 3,… có Bất tương ưng 3,… có Hiện hữu 3,… có Vô hữu 3,… có Ly 3,… có Bất ly 3.
Āsevanapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.

(Trong Cố hưởng căn không có Quả.)
(Āsevanamūlake vipākaṁ natthi.)

Nhóm hai nghiệp
Kammaduka

Trong Nghiệp duyên có Nhân 9.
Kammapaccayā hetuyā nava …pe….

Nhóm hai quả
Vipākaduka

Trong Quả duyên có Nhân 1,… có Cảnh 1,… có Trưởng 1,… có Vô gián 1,… có Liên tiếp 1,… có Đồng sanh 1,… có Hỗ tương 1,… có Y chỉ 1,… có Cận y 1,… có Tiền sanh 1,… có Nghiệp 1,… có Thực 1,… có Quyền 1,… có Thiền 1,… có Đạo 1,… có Tương ưng 1,… có Bất tương ưng 1,… có Hiện hữu 1,… có Vô hữu 1,… có Ly 1,… có Bất ly 1, (trong Quả căn không có Cố hưởng).
Vipākapaccayā hetuyā ekaṁ, ārammaṇe ekaṁ, adhipatiyā ekaṁ, anantare ekaṁ, samanantare ekaṁ, sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, upanissaye ekaṁ, purejāte ekaṁ, kamme ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, magge ekaṁ, sampayutte ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, natthiyā ekaṁ, vigate ekaṁ, avigate ekaṁ. (Vipākamūlake āsevanaṁ natthi.)

Nhóm hai thực
Āhāradukādi

Thực duyên có Nhân 9,
Āhārapaccayā hetuyā nava …pe….

Quyền duyên có Nhân 9,
Indriyapaccayā hetuyā nava …pe….

Thiền duyên có Nhân 9,
Jhānapaccayā hetuyā nava …pe….

Đạo duyên có Nhân 9,
Maggapaccayā hetuyā nava …pe….

Tương ưng duyên có Nhân 3,
Sampayuttapaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Bất tương ưng có Nhân 9,
Vippayuttapaccayā hetuyā nava …pe….

Hiện hữu duyên có Nhân 9,
Atthipaccayā hetuyā nava …pe….

Vô hữu duyên có Nhân 3,
Natthipaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Ly duyên có Nhân 3.
Vigatapaccayā hetuyā tīṇi …pe….

Nhóm hai bất ly
Avigataduka

Trong Bất ly duyên có Nhân 9,… Cảnh 3,… có Trưởng 9,… có Hiện hữu 3,… có Bất ly 3.
Avigatapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi; adhipatiyā nava …pe… natthiyā tīṇi, vigate tīṇi.

Nên sắp mỗi duyên thành căn cho rộng theo lối dạy.
Ekekaṁ paccayaṁ mūlakaṁ kātuna sajjhāyantena gaṇetabbāti.

Dứt cách thuận tùng.
Anulomaṁ.

Duyên Đối Lập
1.2.1.2. Paccayapaccanīya

Phần Phân Tích
Vibhaṅgavāra

Vô nhân đối lập
Paccanīya-nahetu

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật liên quan các uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati nahetupaccayā— vicikicchāsahagate uddhaccasahagate khandhe paṭicca vicikicchāsahagato uddhaccasahagato moho.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố vô Nhân, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh vô nhân, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … 1 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 3 sắc đại sung, 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati nahetupaccayā—ahetukaṁ vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; ahetukapaṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ; khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Phi cảnh
Naārammaṇa

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan các uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan các uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả vô ký tố.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā— vipākābyākate kiriyābyākate khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn vô ký quả; vật (sắc nương tâm sanh) liên quan uẩn; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung;
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākate khandhe paṭicca kaṭattārūpaṁ; khandhe paṭicca vatthu; ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … 3 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naārammaṇapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Phi trưởng
Naadhipati

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti naadhipatipaccayā— kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti naadhipatipaccayā— akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn;
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ.

vật (sắc nương trái tim) liên quan uẩn; uẩn liên quan vật;
Khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā.

3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung;
Ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … 3 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 1 sắc đại sung, 3 sắc đại sung Vô tưởng liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.(*)
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Trưởng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Phi vô gián – phi liên tiếp
Naanantara-nasamanantara

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Vô gián duyên … phi Liên tiếp duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện. (Phi Vô gián duyên và phi Liên tiếp duyên cũng như bài phi Cảnh duyên.)
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naanantarapaccayā … nasamanantarapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. (Naanantarapaccayampi nasamanantarapaccayampi naārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Phi hỗ tương
Naaññamañña

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naaññamaññapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naaññamaññapaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả, vô ký tố. Trong sát-na tục sinh: Sắc tục sinh liên quan uẩn vô ký quả; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung; sắc thủ liên quan sắc đại sung ngoại; sắc thủ liên quan sắc đại sung vật thực, sắc thủ liên quan sắc đại sung âm dương. Sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung Vô tưởng.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naaññamaññapaccayā— vipākābyākate kiriyābyākate khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākate khandhe paṭicca kaṭattārūpaṁ; mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; bāhire mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; āhārasamuṭṭhāne mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; utusamuṭṭhāne mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; asaññasattānaṁ mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati na aññamaññapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Hỗ tương duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naaññamaññapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Phi cận y
Naupanissaya

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cận y duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện. (Phi Cận y duyên cũng như phi Cảnh duyên.)
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naupanissayapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. (Naupanissayapaccayaṁ naārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Phi tiền sanh
Napurejāta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: cõi Vô sắc: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati napurejātapaccayā—arūpe kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati napurejātapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati napurejātapaccayā—arūpe akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Tiền sanh duyên: sắc tâm sanh liên quan uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati napurejātapaccayā—akusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả vô ký tố nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn; sắc tâm sanh liên quan uẩn vô ký quả, vô ký tố. Trong sát-na tục sinh, 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật liên quan uẩn; uẩn liên quan vật; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung;
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati napurejātapaccayā—arūpe vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā, vipākābyākate kiriyābyākate khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ. Khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā. Ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc vật thực … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati napurejātapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Tiền sanh duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati napurejātapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Phi hậu sanh – phi cố hưởng
Napacchājāta-naāsevana

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Hậu sanh duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện …
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati napacchājātapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca …pe….

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cố hưởng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện …
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati naāsevanapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca …pe….

(Phi Tiền sanh duyên, phi Cố hưởng duyên cũng như phi Trưởng duyên.)
(Napacchājātapaccayampi naāsevanapaccayampi naadhipatipaccayasadisaṁ.)

Phi nghiệp
Nakamma

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư thiện (kusalacetanā) liên quan uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati nakammapaccayā—kusale khandhe paṭicca kusalā cetanā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư bất thiện (akusalacetanā) liên quan uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati nakammapaccayā—akusale khandhe paṭicca akusalā cetanā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nghiệp duyên: Tư (cetanā) vô ký liên quan uẩn vô ký tố; 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung;
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati nakammapaccayā— kiriyābyākate khandhe paṭicca kiriyābyākatā cetanā;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết; 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung; sắc thủ liên quan sắc đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā, mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ.

Phi quả
Navipāka

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn … liên quan 1 uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati navipākapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca … tīṇi.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Quả duyên: … có 3.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati navipākapaccayā … tīṇi.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Quả duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn;
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati navipākapaccayā— kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung … sắc nương tâm sanh và sắc thủ liên quan sắc đại sung;
ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ upādārūpaṁ;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng … sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp thiện và vô ký sanh ra do phi Quả duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati navipākapaccayā—kusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký liên quan pháp bất thiện và vô ký sanh ra do phi Quả duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati navipākapaccayā—akusale khandhe ca mahābhūte ca paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Phi thực
Naāhāra

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Thực duyên: Sắc ngoại … sắc thời tiết … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng … sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naāhārapaccayā—bāhiraṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Phi quyền
Naindriya

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Quyền duyên: 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung thuộc sắc ngoại … sắc vật thực … sắc vật thực … sắc thủ liên quan sắc đại sung. Sắc mạng quyền nơi Vô tưởng liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati naindriyapaccayā— bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca upādārūpaṁ; asaññasattānaṁ mahābhūte paṭicca rūpajīvitindriyaṁ.

Phi thiền
Najhāna

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Thiền duyên:
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati najhānapaccayā—

Ba uẩn liên quan 1 uẩn đồng sanh ngũ song thức, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn;
pañcaviññāṇasahagataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā; tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … Ba sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng … sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc tứ đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Phi đạo
Namagga

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Đạo duyên:
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati namaggapaccayā—

3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố vô nhân, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.
ahetukaṁ vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ;

Trong sát-na tục sinh vô nhân: 3 uẩn và sắc tục sinh liên quan 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh liên quan 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh liên quan 2 uẩn; vật liên quan uẩn; uẩn liên quan vật;
ahetukapaṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paṭicca eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paṭicca dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ. Khandhe paṭicca vatthu, vatthuṁ paṭicca khandhā.

3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung liên quan 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung liên quan 2 sắc đại sung(*); sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung;
Ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paṭicca ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paṭicca dve mahābhūtā; mahābhūte paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ;

sắc ngoại … sắc vật thực … sắc thời tiết … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung Vô tưởng … sắc tục sinh và sắc thủ liên quan sắc đại sung.
bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Phi tương ưng
Nasampayutta

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Tương ưng duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện. (Như phi Cảnh duyên.)
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati nasampayuttapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. (Naārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Phi bất tương ưng
Navippayutta

Pháp thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca kusalo dhammo uppajjati navippayuttapaccayā—arūpe kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paṭicca akusalo dhammo uppajjati navippayuttapaccayā—arūpe akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā.

Pháp vô ký liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Bất tương ưng duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố nơi Vô sắc, 1 uẩn liên quan 3 uẩn, 2 uẩn liên quan 2 uẩn. Sắc ngoại … sắc vật thực … sắc âm dương … 3 sắc đại sung liên quan 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng … sắc tục sinh, sắc thủ liên quan sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati navippayuttapaccayā—arūpe vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paṭicca tayo khandhā, tayo khandhe paṭicca eko khandho, dve khandhe paṭicca dve khandhā; bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ … asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ paṭicca tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte paṭicca kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Phi vô hữu – phi ly
Nonatthi-novigata

Pháp vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do phi Vô hữu duyên … phi Ly duyên: Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện. (Như phi Cảnh duyên.)
Kusalaṁ dhammaṁ paṭicca abyākato dhammo uppajjati nonatthipaccayā … novigatapaccayā—kusale khandhe paṭicca cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ. (Naārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Phần kể ra
Saṅkhyāvāra

Thanh tịnh
Suddha

Phi Nhân duyên có 2, phi Cảnh duyên có 5, phi Trưởng duyên có 9, phi Vô gián duyên có 5, phi Liên tiếp duyên có 5, phi Hỗ tương duyên có 5, phi Cận y duyên có 5, phi Tiền sanh duyên có 7, phi Hậu sanh duyên có 9, phi Cố hưởng duyên có 9, phi Nghiệp duyên có 3, phi Quả duyên có 9, phi Thực duyên có 1, phi Quyền duyên có 1, phi Thiền duyên có 1, phi Đạo duyên có 1, phi Tương ưng duyên có 5, phi Bất tương ưng duyên có 3, phi Hiện hữu duyên có 5, phi Ly duyên có 5.
Nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Phi nhân duyên
1.2. Paccayapaccanīya

Phần phân tích
Vibhaṅgavāra

Hai nhóm phi nhân
Nahetuduka

Phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 2, phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā dve, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte dve, napacchājāte dve, naāsevane dve, nakamme ekaṁ, navipāke dve, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte dve, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Ba nhóm
Tika

Phi Nhân duyên chung phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 1, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, phi Ly 1 …
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ, na anantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte ekaṁ, napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ, nakamme ekaṁ, navipāke ekaṁ, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai mươi nhóm
Vīsaka

Phi Nhân duyên chung phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, có phi Ly 1.
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā novigate ekaṁ.

Dứt phần phi nhân căn.
Nahetumūlakaṁ.

Hai nhóm phi cảnh
Naārammaṇaduka

Phi Cảnh duyên có phi Nhân 1, có phi Trưởng 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 5, có phi Cố hưởng 5, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 5, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5 …
Naārammaṇapaccayā nahetuyā ekaṁ, naadhipatiyā pañca, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte pañca, naāsevane pañca, nakamme ekaṁ, navipāke pañca, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte ekaṁ, nonatthiyā pañca, novigate pañca …pe….

Bốn nhóm
Catukka

Phi Cảnh duyên chung phi Nhân duyên, phi Trưởng duyên có phi Vô gián 1 … có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Naārammaṇapaccayā nahetupaccayā naadhipatipaccayā naanantare ekaṁ …pe… nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi trưởng
Naadhipatiduka

Phi Trưởng duyên có phi Nhân 2, phi Cảnh 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Naadhipatipaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Ba nhóm
Tika

Phi Trưởng duyên chung phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Hiện hữu 1, có phi Ly 1.
Naadhipatipaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte dve, napacchājāte dve, naāsevane dve, nakamme ekaṁ, navipāke dve, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte dve, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Bốn nhóm
Catukka

Phi Trưởng duyên chung phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1), phi Bất tương ưng 1, phi Vô hữu 1, phi Ly 1 …
Naadhipatipaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naanantare ekaṁ (sabbattha ekaṁ) navippayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi vô gián
Naanantaradukādi

Phi Vô gián duyên… phi Liên tiếp duyên… phi Hỗ tương duyên… phi Cận y duyên… cũng như phi Cảnh duyên.
Naanantarapaccayā … nasamanantarapaccayā … naaññamaññapaccayā … naupanissayapaccayā …. (Naārammaṇapaccayasadisaṁ.)

Hai nhóm phi tiền sanh
Napurejātaduka

Phi Tiền sanh duyên có phi Nhân 2, phi Cảnh 5, phi Trưởng 7, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Hậu sanh 7, có phi Cố hưởng 7, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 7, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Napurejātapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā satta, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napacchājāte satta, naāsevane satta, nakamme tīṇi, navipāke satta, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Ba nhóm
Tika

Phi Tiền sanh duyên chung phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Napurejātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā dve, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napacchājāte dve, naāsevane dve, nakamme ekaṁ, navipāke dve, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte dve, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Bốn nhóm
Catukka

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1 (tất cả đều 1) có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Napurejātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ, naanantare ekaṁ, (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi hậu sanh – phi cố hưởng
Napacchājāta-naāsevanaduka

Phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên có phi Nhân 2, phi Cảnh 5, phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Ba nhóm
Tika

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 2, có phi Vô gián, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Naāsevanapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā dve, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte dve, napacchājāte dve, nakamme ekaṁ, navipāke dve, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte dve, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Bốn nhóm
Catukka

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1), có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Naāsevanapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ, naanantare ekaṁ, (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi nghiệp
Nakammaduka

Phi Nghiệp duyên có phi Nhân 2, phi Cảnh 1, phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Nakammapaccayā nahetuyā ekaṁ, naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, navipāke tīṇi, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte tīṇi, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Ba nhóm
Tika

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1), có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Nakammapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā ekaṁ (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi quả
Navipākaduka

Phi Quả duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Navipākapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Ba nhóm
Tika

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 2, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Navipākapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā dve, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte dve, napacchājāte dve, naāsevane dve, nakamme ekaṁ, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte dve, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Bốn nhóm
Catukka

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1), có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Navipākapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi thực
Naāhāradukādi

Phi Thực duyên, … phi Quyền duyên, … phi Thiền duyên, … phi Đạo duyên có phi Nhân 1 (tất cả đều có 1) có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1 …
Naāhārapaccayā …pe… naindriyapaccayā …pe… najhānapaccayā …pe… namaggapaccayā nahetuyā ekaṁ (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Hai nhóm phi tương ưng
Nasampayuttaduka

Phi Tương ưng duyên có phi Nhân 1, có phi Cảnh 5, cũng như phi Cảnh duyên có phi Ly 5.
Nasampayuttapaccayā nahetuyā ekaṁ, naārammaṇe pañca (naārammaṇapaccayasadisaṁ) novigate pañca.

Hai nhóm phi bất tương ưng
Navippayuttaduka

Phi Bất tương ưng duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 3, có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Navippayuttapaccayā nahetuyā dve, na ārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, naāhāre ekaṁ, na indriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Tam Đề
Tika

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 2, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 2, có phi Hậu sanh 2, có phi Cố hưởng 2, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 2, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Navippayuttapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā dve, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte dve, napacchājāte dve, naāsevane dve, nakamme ekaṁ, navipāke dve, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Tứ Đề
Catukka

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1 (tất cả đều có 1), có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Navippayuttapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ, naanantare ekaṁ (sabbattha ekaṁ) nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ …pe….

Nhị Đề Phi Vô Hữu – Phi Ly
Nonatthi-novigataduka

Phi Vô hữu duyên … cùng phi Ly duyên có phi Nhân 1, có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 5, có phi Cố hưởng 5, có phi Nghiệp 1, có phi Quả 5, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 5.
Nonatthipaccayā … novigatapaccayā nahetuyā ekaṁ, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā pañca, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte pañca, naāsevane pañca, nakamme ekaṁ, navipāke pañca, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte ekaṁ, nonatthiyā pañca.

Tam Đề
Tika

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên, có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 1 (tất cả đều có 1), có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1 …
Novigatapaccayā nahetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā ekaṁ (sabbattha ekaṁ) navippayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ …pe….

Dứt cách đối lập
Paccanīyaṁ

1.2.1.3. Paccayānulomapaccanīya

Nhị Đề Nhân
Hetuduka

Nhân duyên có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Nhân duyên cùng Cảnh duyên có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Tứ Đề
Catukka

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3 …
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi …pe….

Mười Một
Ekādasaka

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi nghiệp 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.

Mười Hai
Dvādasaka (sāsevana)

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên … Cố hưởng duyên có phi Hậu sanh 3,có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3 …
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi …pe….

Hai Mươi Ba
Tevīsaka (sāsevana)

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên … Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh 3, có phi Quả 3.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte tīṇi, navipāke tīṇi.

Mười Ba
Terasaka (savipāka)

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên … Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1 …
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ …pe….

Hai Mươi Ba
Tevīsaka (savipāka)

Nhân duyên cùng Cảnh duyên, Tiền sanh duyên … Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1.
Hetupaccayā ārammaṇapaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ.

Căn Nhân.
Hetumūlakaṁ.

Nhị Đề Cảnh
Ārammaṇaduka

Cảnh duyên có phi Nhân 2, có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.
Ārammaṇapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, navippayutte tīṇi.

Nhị Đề
Tika

Cảnh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Ārammaṇapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Phần cảnh căn.
Ārammaṇamūlakaṁ.

Phần cảnh căn sắp rộng cũng như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Trưởng
Adhipatiduka

Trưởng duyên có phi Cảnh 5, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5 …
Adhipatipaccayā naārammaṇe pañca, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca …pe….

Tứ Đề
Catukka

Trưởng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng duyên 3 …
Adhipatipaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi …pe….

Nhị Đề Vô Gián – Liên Tiếp
Anantara-samanantaraduka

(Vô gián duyên và Liên tiếp duyên nên sắp rộng như Cảnh duyên).

Nhị Đề Đồng Sanh
Sahajātaduka

Đồng sanh duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 5, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 4, có phi Ly 5.
Sahajātapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, na jhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 4, có phi Ly 5.
Sahajātapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Đồng sanh duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Sahajātapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Đồng sanh căn nên sắp rộng như nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Hỗ Tương
Aññamaññaduka

Hỗ tương duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 1, có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Aññamaññapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte tīṇi, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Tam Đề
Tika

Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 1,… có phi Trưởng 3, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Aññamaññapaccayā hetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, nasampayutte ekaṁ, navippayutte tīṇi, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Hỗ tương duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Catukka
Aññamaññapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Hỗ tương căn cũng như phần Nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Y Chỉ – Cận Y
Nissaya-upanissayaduka

Y chỉ duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 5.
Nissayapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca.

(Y chỉ duyên cũng như Đồng sanh căn. Cận y duyên cũng như phần Cảnh căn.)
(Nissayapaccayā yathā sahajātamūlakaṁ. Upanissayapaccayā yathā ārammaṇamūlakaṁ.)

Tiền sanh duyên có phi Nhân 2, có phi Trưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1.
Purejātaduka
Purejātapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, na pacchājāte tīṇi, na āsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ.

Tam Đề
Tika

Tiền sanh duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.
Purejātapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.

Phân ra rộng như phần Nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Cố Hưởng
Āsevanaduka

Cố hưởng duyên có phi Nhân 2, có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.
Āsevanapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, namagge ekaṁ, navippayutte tīṇi.

Tam Đề
Tika

Cố hưởng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Āsevanapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Cũng như phần Nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Nghiệp
Kammaduka

Nghiệp duyên có phi Nhân 2, có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Kammapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Nghiệp duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Kammapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Nghiệp duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Kammapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Cũng như phần Nhân căn (hetumūla).
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Quả.
Vipākaduka

Quả duyên có phi Nhân trong 1 (câu), có phi Cảnh trong 1 (câu), có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Vipākapaccayā nahetuyā ekaṁ, naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā ekaṁ, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte ekaṁ, napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Tam Đề
Tika

Quả duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 1 (câu), có phi Trưởng 1, có phi Vô gián 1, có phi Liên tiếp 1, có phi Hỗ tương 1, có phi Cận y 1, có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Tương ưng 1, có phi Bất tương ưng 1, có phi Vô hữu 1, có phi Ly 1.
Vipākapaccayā hetupaccayā naārammaṇe ekaṁ, naadhipatiyā ekaṁ, naanantare ekaṁ, nasamanantare ekaṁ, naaññamaññe ekaṁ, naupanissaye ekaṁ, napurejāte ekaṁ, napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ, nasampayutte ekaṁ, navippayutte ekaṁ, nonatthiyā ekaṁ, novigate ekaṁ.

Tứ Đề
Catukka

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 1 (câu), có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Bất tương ưng 1.
Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṁ, napurejāte ekaṁ, napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ, navippayutte ekaṁ.

Ngũ Đề
Pañcaka

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Tiền sanh trong 1 (câu),… có phi Hậu sanh 1, có phi Cố hưởng 1, có phi Bất tương ưng 1.
Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napurejāte ekaṁ, napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ, navippayutte ekaṁ …pe….

Chỗ Hai Mươi Ba
Tevīsaka

Quả duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên, Quyền duyên, Thiền duyên, Đạo duyên, Tương ưng duyên, Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu),… có phi Cố hưởng 1.
Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ.

Nhị Đề Thực
Āhāraduka

Thực duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Āhārapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, na adhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Thực duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Āhārapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Thực duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Āhārapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Quyền
Indriyaduka

Quyền duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Indriyapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Quyền duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Indriyapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Quyền duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Indriyapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Thiền
Jhānaduka

Thiền duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Jhānapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Thiền duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Jhānapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Thiền duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Jhānapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Đạo
Maggaduka

Đạo duyên có phi Nhân trong 1 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Maggapaccayā nahetuyā ekaṁ, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Đạo duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Maggapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Đạo duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Maggapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Tương Ưng
Sampayuttaduka

Tương ưng duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.
Sampayuttapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, navippayutte tīṇi.

Tam Đề
Tika

Tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Sampayuttapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Bất Tương Ưng
Vippayuttaduka

Bất tương ưng duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Vippayuttapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 5, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Vippayuttapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 1, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.
Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte ekaṁ, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.

Ngũ Đề
Pañcaka

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu), có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.
Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi …pe….

Chỗ Mười Hai
Dvādasaka

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Liên tiếp duyên, Đồng sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu),… có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3.
Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.

Chỗ Hai Mươi Ba
Tevīsaka (sāsevana)

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên … Tiền sanh duyên, Cố hưởng duyên, Nghiệp duyên, Thực duyên … Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 3 (câu), có phi Quả trong 3 (câu).
Vippayuttapaccayā hetupaccayā …pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā …pe… avigatapaccayā napacchājāte tīṇi, navipāke tīṇi.

Chỗ Mười Bốn
Cuddasaka (savipāka)

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên … Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu), có phi Cố hưởng trong 1 (câu).
Vippayuttapaccayā hetupaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ.

Chỗ Hai Mươi Ba
Tevīsaka (savipāka)

Bất tương ưng duyên cùng Nhân duyên … Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Thực duyên, Bất ly duyên có phi Hậu sanh trong 1 (câu), có phi Cố hưởng trong 1 (câu).
Vippayuttapaccayā hetupaccayā …pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhārapaccayā …pe… avigatapaccayā napacchājāte ekaṁ, naāsevane ekaṁ.

Nhị Đề Hiện Hữu
Atthiduka

Hiện hữu duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Atthipaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Hiện hữu duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Atthipaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tứ Đề
Catukka

Hiện hữu duyên cùng Nhân duyên, Cảnh duyên có phi Trưởng trong 3 (câu), có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Bất tương ưng 3.
Atthipaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Vô Hữu – Ly
Natthi-vigataduka

Vô hữu duyên … Ly duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Trưởng 3, có phi Tiền sanh 3, có phi Hậu sanh 3, có phi Cố hưởng 3, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 3, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Bất tương ưng 3.
Natthipaccayā …pe… vigatapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, navippayutte tīṇi.

Nên phân rộng ra như phần Nhân căn.
Yathā ārammaṇamūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Bất Ly
Avigataduka

Bất ly duyên có phi Nhân trong 2 (câu), có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Thực 1, có phi Quyền 1, có phi Thiền 1, có phi Đạo 1, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Avigatapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Tam Đề
Tika

Bất ly duyên cùng Nhân duyên có phi Cảnh 5, có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Avigatapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Nên phân rộng ra như phần Nhân căn.
Yathā hetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Dứt cách đếm thuận tùng, đối lập.
Anulomapaccanīyagaṇanā.

1.2.1.4. Paccayapaccanīyānuloma

Nhị Đề Phi Nhân
Nahetuduka

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 2 (câu), có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tam Đề
Tika

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên có Đồng sanh trong 1 (câu), có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Ly 1 …
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Thất Đề
Sattaka

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh trong 1 (câu), có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Ly 1 …
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ, (sabbattha ekaṁ) …pe….

Nhóm Mười Một
Ekādasaka

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên;
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā.

(Từ phi Nhân duyên đến phi Cố hưởng duyên đều có 5 câu.)
(Yāvāsevanā sabbaṁ sadisaṁ, nakamme gaṇite pañca pañhā honti.)

Nhóm Mười Hai
Dvādasaka

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên … phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên có Đồng sanh 1, có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 … (*)
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā …pe… naāsevanapaccayā nakammapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, āhāre ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Nhóm Mười Bốn
Cuddasaka

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên có Đồng sanh trong 1 (câu), có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 …
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Nhóm Hai Mươi Mốt
Ekavīsaka

Phi Nhân duyên cùng phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên, phi Tiền sanh duyên, phi Hậu sanh duyên, phi Cố hưởng duyên, phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên, phi Ly duyên có Đồng sanh trong 1 (câu), có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā novigatapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ.

Nhị Đề Phi Cảnh
Naārammaṇaduka

Phi Cảnh duyên có Nhân trong 5 (câu), có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.
Naārammaṇapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṁ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṁ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.

Tam Đề
Tika

Phi Cảnh duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh trong 1 (câu), có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Naārammaṇapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ.

Cũng như phần Phi Nhân căn.
Yathā nahetumūlakaṁ, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Nhị Đề Phi Trưởng
Naadhipatiduka

Phi Trưởng duyên có Nhân 9, có Cảnh 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.
Naadhipatipaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Tam Đề
Tika

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Naadhipatipaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Trưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).
Naadhipatipaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Vô Gián
Naanantaradukādi

Phi Vô gián duyên … phi Liên tiếp duyên … phi Hỗ tương duyên … phi Cận y duyên có Nhân trong 5 (câu), có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.
Naanantarapaccayā … nasamanantarapaccayā … naaññamaññapaccayā … naupanissayapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṁ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṁ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.

Tam Đề
Tika

Phi Cận y duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).
Naupanissayapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Tiền Sanh
Napurejātaduka

Phi Tiền sanh duyên có Nhân 7, có Cảnh 3, có Trưởng 7, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 7, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 7, có Cận y 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 7, có Quả 1, có Thực 7, có Quyền 7, có Thiền 7, có Đạo 7, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 7, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 7.
Napurejātapaccayā hetuyā satta, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā satta, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte satta, aññamaññe tīṇi, nissaye satta, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme satta, vipāke ekaṁ, āhāre satta, indriye satta, jhāne satta, magge satta, sampayutte tīṇi, vippayutte pañca, atthiyā satta, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate satta.

Tam Đề
Tika

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Napurejātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṁ, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte ekaṁ, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Tiền sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).
Napurejātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Hậu Sanh
Napacchājātaduka

Phi Hậu sanh duyên có Nhân 9, có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.
Napacchājātapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Tam Đề
Tika

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Napacchājātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Hậu sanh duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1 (tóm tắt).
Napacchājātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Cố Hưởng
Naāsevanaduka

Phi Cố hưởng duyên có Nhân 9, có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Nghiệp 9, có Quả 1, có thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.
Naāsevanapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Tam Đề
Tika

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Naāsevanapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Cố hưởng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y Chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (Tóm tắt.)
Naāsevanapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Nghiệp
Nakammaduka

Phi Nghiệp duyên có Nhân 3, có Cảnh 3, có Trưởng 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 3, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 3, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Thực 3, có Quyền 3, có Thiền 3, có Đạo 3, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 3, có Hiện hữu 3, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 3.
Nakammapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.

Tam Đề
Tika

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1, có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Cố hưởng 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1.
Nakammapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṁ, anantare ekaṁ, samanantare ekaṁ, sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, upanissaye ekaṁ, purejāte ekaṁ, āsevane ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, sampayutte ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, natthiyā ekaṁ, vigate ekaṁ, avigate ekaṁ.

Tứ Đề
Catukka

Phi Nghiệp duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1,… có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Nakammapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, āhāre ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Quả
Navipākaduka

Phi Quả duyên có Nhân 9, có Cảnh 3, có Trưởng 9, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 9, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 9, có Cận y 3, có Tiền sanh 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 9, có Thực 9, có Quyền 9, có Thiền 9, có Đạo 9, có Tương ưng 3, có Bất tương ưng 9, có Hiện hữu 9, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 9.
Navipākapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Tam Đề
Tika

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 2, có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Navipākapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Quả duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Navipākapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Thực
Naāhāraduka

Phi Thực duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quyền 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Naāhārapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, indriye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Quyền
Naindriyaduka

Phi Quyền duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Naindriyapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, āhāre ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Thiền
Najhānaduka

Phi Thiền duyên có Cảnh 1, có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Najhānapaccayā ārammaṇe ekaṁ, anantare ekaṁ, samanantare ekaṁ, sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, upanissaye ekaṁ, purejāte ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, sampayutte ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, natthiyā ekaṁ, vigate ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Đạo
Namaggatika

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên có Cảnh 1, có Vô gián 1, có Liên tiếp 1, có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Cận y 1, có Tiền sanh 1, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Tương ưng 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Vô hữu 1, có Ly 1, có Bất ly 1.
Namaggapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṁ, anantare ekaṁ, samanantare ekaṁ, sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, upanissaye ekaṁ, purejāte ekaṁ, āsevane ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, sampayutte ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, natthiyā ekaṁ, vigate ekaṁ, avigate ekaṁ.

Tứ Đề
Catukka

Phi Đạo duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Namaggapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Tương Ưng
Nasampayuttaduka

Phi Tương ưng duyên có Nhân 5, có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.
Nasampayuttapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṁ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṁ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.

Tam Đề
Tika

Phi Tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Nasampayuttapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Bất Tương Ưng
Navippayuttaduka

Phi Bất tương ưng duyên có Nhân 3, có Cảnh 3, có Trưởng 3, có Vô gián 3, có Liên tiếp 3, có Đồng sanh 3, có Hỗ tương 3, có Y chỉ 3, có Cận y 3, có Cố hưởng 3, có Nghiệp 3, có Quả 1, có Thực 3, có Quyền 3, có Thiền 3, có Đạo 3, có Tương ưng 3, có Hiện hữu 3, có Vô hữu 3, có Ly 3, có Bất ly 3.
Navippayuttapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme tīṇi, vipāke ekaṁ, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.

Tam Đề
Tika

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, có Cảnh 2,… có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Cố hưởng 1, có Nghiệp 2, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Navippayuttapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṁ, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Tứ Đề
Catukka

Phi Bất tương ưng duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1. (tóm tắt.)
Navippayuttapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ. (Saṅkhittaṁ.)

Nhị Đề Phi Vô Hữu – Phi Ly
Nonatthi-novigataduka

Phi Vô hữu duyên … phi Ly duyên có Nhân 5, có Trưởng 5, có Đồng sanh 5, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 5, có Nghiệp 5, có Quả 1, có thực 5, có Quyền 5, có Thiền 5, có Đạo 5, có Bất tương ưng 5, có Hiện hữu 5, có Bất ly 5.
Nonatthipaccayā … novigatapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṁ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṁ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.

Tam Đề
Tika

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên có Đồng sanh 1, có Hỗ tương 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Novigatapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṁ, aññamaññe ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Bát Đề
Aṭṭhaka

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên, phi Trưởng duyên, phi Vô gián duyên, phi Liên tiếp duyên, phi Hỗ tương duyên có Đồng sanh 1, có Y chỉ 1, có Nghiệp 1, có Quả 1, có Thực 1, có Quyền 1, có Thiền 1, có Bất tương ưng 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Novigatapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, kamme ekaṁ, vipāke ekaṁ, āhāre ekaṁ, indriye ekaṁ, jhāne ekaṁ, vippayutte ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Chỗ Hai Mươi Ba
Terasaka

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên … phi Nghiệp duyên có Đồng sanh 1, có Y chỉ 1, có Thực 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Novigatapaccayā nahetupaccayā …pe… nakammapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, āhāre ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Nhóm Mười Lăm
Pannarasaka

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên … phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên có Đồng sanh 1, có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Novigatapaccayā nahetupaccayā …pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ …pe….

Nhóm Hai Mươi Mốt
Ekavīsaka

Phi Ly duyên cùng phi Nhân duyên … phi Nghiệp duyên, phi Quả duyên, phi Thực duyên, phi Quyền duyên, phi Thiền duyên, phi Đạo duyên, phi Tương ưng duyên, phi Bất tương ưng duyên, phi Vô hữu duyên có Đồng sanh 1, có Y chỉ 1, có Hiện hữu 1, có Bất ly 1.
Novigatapaccayā nahetupaccayā …pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā sahajāte ekaṁ, nissaye ekaṁ, atthiyā ekaṁ, avigate ekaṁ.

Dứt cách đối lập-thuận tùng.
Paccanīyānulomaṁ.

Hết phần liên quan.
Paṭiccavāro.

1.2.2. Phần Đồng Sanh
1.2.2. Sahajātavāra

1.2.2.1. Duyên Thuận Tùng
1.2.2.1. Paccayānuloma

Phần Phân Tích
Vibhaṅgavāra

Nhân
Hetu

Pháp thiện đồng sanh pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn đồng sanh 1 uẩn thiện, 1 uẩn đồng sanh 3 uẩn, 2 uẩn đồng sanh 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ sahajāto kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.

Pháp vô ký đồng sanh pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—kusale khandhe sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký đồng sanh với pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ sahajāto kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn đồng sanh với 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn đồng sanh với 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ sahajāto akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.

Pháp vô ký đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—akusale khandhe sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ sahajāto akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā— akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn; trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 2 uẩn; vật (hadayavatthu) đồng sanh với uẩn, uẩn đồng sanh với vật; 3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung đồng sanh với 3 sắc đại sung; 2 sắc đại sung đồng sanh với 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ đồng sanh với sắc đại sung (mahabhutarupa).
Abyākataṁ dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ; khandhe sahajātaṁ vatthu, vatthuṁ sahajātā khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ sahajātā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte sahajātaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte sahajātā dve mahābhūtā, mahābhūte sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Pháp vô ký đồng sanh với pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— kusale khandhe ca mahābhūte ca sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp vô ký đồng sanh với pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh đồng sanh với uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— akusale khandhe ca mahābhūte ca sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Nên sắp cho rộng như phần liên quan (paṭiccavāra).
Yathā paṭiccavāre evaṁ vitthāretabbaṁ.

Saṅkhyāvāra

Suddha

Trong Nhân có 9, trong Cảnh có 3, trong Trưởng có 9, trong Vô gián có 3, trong Liên tiếp có 3, trong Đồng sanh có 9, trong Hỗ tương có 3, trong Y chỉ có 9, trong Cận y có 3, trong Tiền sanh có 3, trong Cố hưởng có 3, trong nghiệp có 9, trong Quả có 1, trong thực có 9, trong Quyền có 9, trong thiền có 9, trong đạo có 9, trong Tương ưng có 3, trong Bất tương ưng có 9, trong Hiện hữu có 9, trong Vô hữu có 3, trong Ly có 3, trong Bất ly có 9.
Hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṁ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.

Dứt cách thuận tùng (anuloma)
Anulomaṁ

Nên đếm như trong phần liên quan (paticcavāra).
Yathā paṭiccavāragaṇanā, evaṁ gaṇetabbaṁ.

1.2.2.2. Paccayapaccanīya

Phần Phân Tích
Vibhaṅgavāra

Vô Nhân
Nahetu

Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên: Si sanh chung với hoài nghi, phóng dật đồng sanh với uẩn đồng sanh hoài nghi, đồng sanh phóng dật.
Akusalaṁ dhammaṁ sahajāto akusalo dhammo uppajjati nahetupaccayā— vicikicchāsahagate uddhaccasahagate khandhe sahajāto vicikicchāsahagato uddhaccasahagato moho.

Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên:
Abyākataṁ dhammaṁ sahajāto abyākato dhammo uppajjati nahetupaccayā—

3 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả và vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh đồng sanh với 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh đồng sanh với 2 uẩn; vật (hadayavatthu) đồng sanh với uẩn, uẩn đồng sanh với vật; 3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung đồng sanh với 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung đồng sanh với 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh, sắc thủ; sắc ngoại … sắc vật thực … sắc âm dương đồng sanh với sắc đại sung …
ahetukaṁ vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; ahetukapaṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ sahajātā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe sahajāto eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe sahajātā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, khandhe sahajātaṁ vatthu, vatthuṁ sahajātā khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ sahajātā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte sahajātaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte sahajātā dve mahābhūtā, mahābhūte sahajātaṁ cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; bāhiraṁ … āhārasamuṭṭhānaṁ … utusamuṭṭhānaṁ …

3 sắc đại sung đồng sanh với 1 sắc đại sung nơi Vô tưởng … sắc tục sinh, sắc thủ đồng sanh với sắc đại sung.
asaññasattānaṁ ekaṁ mahābhūtaṁ sahajātā tayo mahābhūtā …pe… mahābhūte sahajātaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ.

Nên phân rộng như trong phần liên quan (paṭiccavāra).
Yathā paṭiccavāre, evaṁ vitthāretabbaṁ.

Saṅkhyāvāra

Suddha

Trong phi Nhân có 2, trong phi Cảnh có 5, trong phi Trưởng có 9, trong phi Vô gián có 5, trong phi Liên tiếp có 5, trong phi Hỗ tương có 5, trong phi Cận y có 5, trong phi Tiền sanh có 7, trong phi Hậu sanh có 9, trong phi Cố hưởng có 9, trong phi nghiệp có 3, trong phi Quả có 9, trong phi Thực có 1, trong phi Quyền có 1, trong phi Thiền có 1, trong phi Đạo có 1, trong phi Tương ưng có 5, trong phi Bất tương ưng có 3, trong phi Vô hữu có 5, trong phi Ly có 5.
Nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṁ, naindriye ekaṁ, najhāne ekaṁ, namagge ekaṁ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Dứt cách đối lập (paccanīya).
Paccanīyaṁ.

1.2.2.3. Paccayānulomapaccanīya

Nhân duyên có phi Cảnh trong 5 (câu), có phi Trưởng 9, có phi Vô gián 5, có phi Liên tiếp 5, có phi Hỗ tương 5, có phi Cận y 5, có phi Tiền sanh 7, có phi Hậu sanh 9, có phi Cố hưởng 9, có phi Nghiệp 3, có phi Quả 9, có phi Tương ưng 5, có phi Bất tương ưng 3, có phi Vô hữu 5, có phi Ly 5.
Hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.

Dứt cách thuận tùng, đối lập.
Anulomapaccanīyaṁ.

1.2.2.4. Paccayapaccanīyānuloma

Phi Nhân duyên có Cảnh trong 2 (câu), có Vô gián 2, có Liên tiếp 2, có Đồng sanh 2, có Hỗ tương 2, có Y chỉ 2, có Cận y 2, có Tiền sanh 2, có Cố hưởng 2, có Nghiệp 2, có Quả 1, có Thực 2, có Quyền 2, có Thiền 2, có Đạo 1, có Tương ưng 2, có Bất tương ưng 2, có Hiện hữu 2, có Vô hữu 2, có Ly 2, có Bất ly 2.
Nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṁ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṁ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.

Dứt cách đối lập, thuận tùng.
Paccanīyānulomaṁ.

Hết phần đồng sanh.
Sahajātavāro.

Ý nghĩa đồng sanh như là ý nghĩa liên quan (paticcavara). Ý nghĩa liên quan như ý nghĩa đồng sanh (sahajatavara).
(Paṭiccattaṁ nāma sahajātattaṁ, sahajātattaṁ nāma paṭiccattaṁ.)

1.2.3. Phần Ỷ Trượng
1.2.3. Paccayavāra

Phần Phân Tích
Vibhaṅgavāra

Nhân
Hetu

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn nhờ cậy (paccayā) 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện.
Kusalaṁ dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—kusale khandhe paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paccayā kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paccayā eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paccayā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện.
Akusalaṁ dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā—akusale khandhe paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paccayā akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paccayā eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paccayā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc nương tâm sanh nhờ cậy 2 uẩn. Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn và sắc tục sinh nhờ cậy 2 uẩn; vật (sắc nương trái tim) nhờ cậy uẩn, uẩn nhờ cậy vật; 3 sắc đại sung nhờ cậy 1 sắc đại sung, 1 sắc đại sung nhờ cậy 3 sắc đại sung, 2 sắc đại sung nhờ cậy 2 sắc đại sung; sắc nương tâm sanh, sắc tục sinh và sắc thủ nhờ cậy sắc đại sung; những uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật.
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, tayo khandhe paccayā eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ, dve khandhe paccayā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṁ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṁ, tayo khandhe paccayā eko khandho kaṭattā ca rūpaṁ, dve khandhe paccayā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṁ; khandhe paccayā vatthu, vatthuṁ paccayā khandhā; ekaṁ mahābhūtaṁ paccayā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte paccayā ekaṁ mahābhūtaṁ, dve mahābhūte paccayā dve mahābhūtā, mahābhūte paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ kaṭattārūpaṁ upādārūpaṁ; vatthuṁ paccayā vipākābyākatā kiriyābyākatā khandhā.

Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Uẩn thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—vatthuṁ paccayā kusalā khandhā.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā—vatthuṁ paccayā akusalā khandhā.

Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim), sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā— vatthuṁ paccayā kusalā khandhā, mahābhūte paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Các uẩn bất thiện nhờ cậy vật (hadayavatthu), sắc nương tâm sanh nhờ cậy sắc đại sung.
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—vatthuṁ paccayā akusalā khandhā, mahābhūte paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā— kusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā, tayo khandhe ca vatthuñca paccayā eko khandho, dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— kusale khandhe ca mahābhūte ca paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp thiện và vô ký nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật; sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn thiện và sắc đại sung.
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā kusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā, tayo khandhe ca vatthuñca paccayā eko khandho, dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā, kusale khandhe ca mahābhūte ca paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā— akusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā, tayo khandhe ca vatthuñca paccayā eko khandho, dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā— akusale khandhe ca mahābhūte ca paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Pháp bất thiện và vô ký nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn và vật, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật, sắc nương tâm sanh nhờ cậy uẩn bất thiện và sắc đại sung.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā akusalo ca abyākato ca dhammā uppajjanti hetupaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā, tayo khandhe ca vatthuñca paccayā eko khandho, dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā, akusale khandhe ca mahābhūte ca paccayā cittasamuṭṭhānaṁ rūpaṁ.

Cảnh Duyên
Ārammaṇa

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.
Kusalaṁ dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.
Akusalaṁ dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā.

Pháp vô ký nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả vô ký tố, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn.
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā abyākato dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā— vipākābyākataṁ kiriyābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā;

Trong sát-na tục sinh: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn vô ký quả, 1 uẩn nhờ cậy 3 uẩn, 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn; uẩn nhờ cậy vật, nhãn thức nhờ cậy nhãn xứ, nhĩ thức nhờ cậy nhĩ xứ, tỷ thức nhờ cậy tỷ xứ, thiệt thức nhờ cậy thiệt xứ, thân thức nhờ cậy thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).
paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṁ ekaṁ khandhaṁ paccayā tayo khandhā, tayo khandhe paccayā eko khandho, dve khandhe paccayā dve khandhā; vatthuṁ paccayā khandhā; cakkhāyatanaṁ paccayā cakkhuviññāṇaṁ, sotāyatanaṁ paccayā sotaviññāṇaṁ, ghānāyatanaṁ paccayā ghānaviññāṇaṁ, jivhāyatanaṁ paccayā jivhāviññāṇaṁ, kāyāyatanaṁ paccayā kāyaviññāṇaṁ, vatthuṁ paccayā vipākābyākatā kiriyābyākatā khandhā.

Pháp thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: Uẩn thiện nhờ cậy (paccayā) vật (hadayavatthu).
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—vatthuṁ paccayā kusalā khandhā.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên: Uẩn bất thiện nhờ cậy vật (sắc nương trái tim).
Abyākataṁ dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—vatthuṁ paccayā akusalā khandhā.

Pháp thiện nhờ cậy pháp thiện và vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn thiện và vật … 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật (sắc nương trái tim).
Kusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā kusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—kusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā …pe… dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā.

Pháp bất thiện nhờ cậy pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Cảnh duyên: 3 uẩn nhờ cậy 1 uẩn bất thiện và vật … 2 uẩn nhờ cậy 2 uẩn và vật.
Akusalañca abyākatañca dhammaṁ paccayā akusalo dhammo uppajjati ārammaṇapaccayā—akusalaṁ ekaṁ khandhañca vatthuñca paccayā tayo khandhā …pe… dve khandhe ca vatthuñca paccayā dve khandhā.