- An tịnh tâm hành
- An tịnh thân hành
- Bậc gia gia
- Bậc hữu học
- Bậc vô học
- Bất cộng trú
- Bộc lưu
- Cảm giác hỷ thọ
- Cảm giác tâm hành
- Cảm giác toàn thân
- Cảm giác về tâm
- Cảnh duyên
- Câu hữu
- Chánh biến tri
- Chánh cần
- Chánh hạnh
- Chấp trì
- Chiên-đà-la
- Chơn chánh hạnh
- Cốt tưởng
- Cụ tri căn
- Cứu cánh
- Đại thắng trí
- Đẳng trú
- Diệu hạnh
- Ðiều Ngự Trượng Phu
- Định căn
- Định niệm
- Dĩ tri căn
- Đối cảnh
- Dục công đức
- Dục lậu
- Dung nạp
- Dư y
- Giác chi
- Giáo giới
- Hành cảnh
- Hệ phược
- Hòa kính
- Hôn trầm
- Hữu hành Niết-bàn
- Hữu lậu
- Kham nhận
- Khinh an
- Không phóng dật
- Kiết sử
- Kinh Vệ-đà
- Lậu hoặc
- Liễu tri
- Ly hệ phược
- Mạn tùy miên
- Minh hạnh túc
- Não loạn
- Nhiếp phục
- Nhu nhuyến
- Nhứt hướng
- Như ý túc
- Niệm căn
- Niệm xứ
- Phạm hạnh
- Pháp kính
- Pháp môn
- Phệ-xá
- Phong khí
- Quảng đại
- Quán Pháp
- Quyết trạch
- Quy ngưỡng
- Sắc tưởng
- Sanh y
- Sát-đế-lỵ
- Sở duyên
- Sở hành
- Sở văn
- Sung mãn
- Tác ý
- Tầm
- Tâm hân hoan
- Tấn căn
- Tăng tàn
- Tập khởi
- Thắng tri
- Thắng trí
- Thanh lương
- Thâu nhận
- Thế gian giải
- Thể nhập
- Thể nhập
- Thế Tôn
- Thiên nhơn sư
- Thiện thệ
- Thị giả
- Thọ hành
- Thối thất
- Thủ
- Thuần bạch
- Thuần nhất
- Thủ-đà
- Thuỵ miên
- Tín căn
- Tịnh chỉ
- Tổn hại Bát-niết-bàn
- Trạo cử
- Trạo hối
- Triền cái
- Trực hạnh
- Trung gian bát-Niết-bàn
- Tứ
- Tuệ căn
- Tư sát
- Tuỳ miên
- Tuỳ niệm
- Tuỳ pháp hành
- Tuỳ tín hành
- Uẩn
- Ức niệm
- Ứng cúng
- Ưng đối trị
- Ứng lý hạnh
- Ưng xả đối trị
- Vị tri đương tri căn
- Vô cấu
- Vô dư
- Vô hành Niết-bàn
- Vô lậu
- Vô minh lậu
- Vong thất
- Vô thượng sĩ
- Y chỉ
- Y cứ
- Yếm ly
- Ý lực