WikiDhamma

Thư Viện Nghiên Cứu Phật Giáo


Con đem hết lòng thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, 
Bậc A-la-hán, Chánh Đẳng Chánh Giác
Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa

AN 6.70 Định

Tăng Chi Bộ 6.70
Aṅguttara Nikāya 6.70

7. Phẩm Chư Thiên
7. Devatāvagga

Định
Samādhisutta

“1. Thật vậy, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo ấy không có Thiền định, tịch tĩnh, không đạt được khinh an thù diệu, không chứng đắc nội tĩnh nhứt tâm, sẽ chứng được nhiều loại thần thông. Một thân hiện ra nhiều thân … nhiều thân hiện ra một thân … có thể tự thân bay đến cõi Phạm thiên, sự kiện này không xảy ra.
“‘So vata, bhikkhave, bhikkhu na santena samādhinā na paṇītena na paṭippassaddhiladdhena na ekodibhāvādhigatena anekavihitaṁ iddhividhaṁ paccanubhavissati—ekopi hutvā bahudhā bhavissati, bahudhāpi hutvā eko bhavissati …pe… yāva brahmalokāpi kāyena vasaṁ vattessatī’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

Với thiên nhĩ thanh tịnh siêu nhân sẽ nghe hai loại tiếng chư Thiên và loài Người, xa và gần, sự kiện này không xảy ra.
‘Dibbāya sotadhātuyā visuddhāya atikkantamānusikāya ubho sadde suṇissati—dibbe ca mānuse ca ye dūre santike cā’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

Sau khi đi sâu vào tâm của các chúng sanh, của loài Người với tâm của mình, vị ấy sẽ rõ biết được:
‘Parasattānaṁ parapuggalānaṁ cetasā ceto paricca pajānissati—

“Tâm có tham, biết là tâm có tham …
sarāgaṁ vā cittaṁ sarāgaṁ cittanti pajānissati …pe…

tâm không giải thoát, biết là tâm không giải thoát’, sự kiện này không xảy ra.
vimuttaṁ vā cittaṁ vimuttaṁ cittanti pajānissatī’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

Sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ, như một đời, hai đời. Sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ cùng với các nét đại cương và các chi tiết, sự kiện này không xảy ra.
‘Anekavihitaṁ pubbenivāsaṁ anussarissati, seyyathidaṁ—ekampi jātiṁ, dvepi jātiyo …pe… iti sākāraṁ sauddesaṁ anekavihitaṁ pubbenivāsaṁ anussarissatī’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

Với thiên nhãn thanh tịnh siêu nhân, sẽ thấy được các chúng sanh… vị ấy sẽ rõ biết các chúng sanh tùy theo hạnh nghiệp của họ, sự kiện này không xảy ra.
‘Dibbena cakkhunā visuddhena atikkantamānusakena satte passissati …pe… yathākammūpage satte pajānissatī’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

Do đoạn diệt các lậu hoặc … sau khi chứng ngộ, chứng đạt và an trú, sự kiện này không xảy ra.
‘Āsavānaṁ khayā …pe… sacchikatvā upasampajja viharissatī’ti netaṁ ṭhānaṁ vijjati.

2. Thật vậy, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo ấy có Thiền định tịch tĩnh, đạt được sự khinh an thù diệu, chứng đắc nội tĩnh nhứt tâm, sẽ chứng được nhiều loại thần thông. Một thân hiện ra nhiều thân, nhiều thân hiện ra một thân… có thể tự thân bay đến cõi Phạm thiên, sự kiện này có thể xảy ra.
‘So vata, bhikkhave, bhikkhu santena samādhinā paṇītena paṭippassaddhiladdhena ekodibhāvādhigatena anekavihitaṁ iddhividhaṁ paccanubhavissati …pe… yāva brahmalokāpi kāyena vasaṁ vattessatī’ti ṭhānametaṁ vijjati.

Với thiên nhĩ thanh tịnh siêu nhân, sẽ nghe hai loại tiếng chư Thiên và loài Người, xa và gần, sự kiện này có xảy ra.
‘Dibbāya sotadhātuyā visuddhāya atikkantamānusikāya ubho sadde suṇissati—dibbe ca mānuse ca ye dūre santike cā’ti ṭhānametaṁ vijjati.

Sau khi đi sâu vào tâm của các chúng sanh, của loài Người với tâm của mình, vị ấy sẽ rõ biết: “Tâm có tham, biết được là tâm có tham … tâm không giải thoát, biết được là tâm không giải thoát”, sự kiện này có xảy ra.
‘Parasattānaṁ parapuggalānaṁ cetasā ceto paricca pajānissati— sarāgaṁ vā cittaṁ sarāgaṁ cittanti pajānissati …pe… vimuttaṁ vā cittaṁ vimuttaṁ cittanti pajānissatī’ti ṭhānametaṁ vijjati.

Vị ấy sẽ nhớ đến các đời sống quá khứ, như một đời, hai đời … sẽ nhớ đến đời sống quá khứ cùng với các nét đại cương và các chi tiết, sự kiện này có xảy ra.
‘Anekavihitaṁ pubbenivāsaṁ anussarissati, seyyathidaṁ—ekampi jātiṁ, dvepi jātiyo …pe… iti sākāraṁ sauddesaṁ anekavihitaṁ pubbenivāsaṁ anussarissatī’ti ṭhānametaṁ vijjati.

Với thiên nhãn thanh tịnh siêu nhân, sẽ thấy được các chúng sanh … vị ấy sẽ rõ biết các chúng sanh tùy theo hạnh nghiệp của họ”, sự kiện này có xảy ra.
‘Dibbena cakkhunā visuddhena atikkantamānusakena satte passissati cavamāne upapajjamāne hīne paṇīte suvaṇṇe dubbaṇṇe, sugate duggate yathākammūpage satte pajānissatī’ti ṭhānametaṁ vijjati.

Do đoạn diệt các lậu hoặc … sau khi chứng ngộ, chứng đạt và an trú, sự kiện này có xảy ra.”
‘Āsavānaṁ khayā anāsavaṁ cetovimuttiṁ …pe… sacchikatvā upasampajja viharissatī’ti ṭhānametaṁ vijjatī”ti.

Chaṭṭhaṁ.