WikiDhamma

Thư Viện Nghiên Cứu Phật Giáo


Con đem hết lòng thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, 
Bậc A-la-hán, Chánh Đẳng Chánh Giác
Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa

SN 51.19 Giảng Về Như Ý Túc

Kinh Tương Ưng 51.19
Saṁyutta Nikāya 51.19

2. Phẩm Lầu Rung Chuyển
2. Pāsādakampanavagga

Giảng Về Như Ý Túc
Iddhādidesanāsutta

“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các Ông về như ý (Iddhi), về như ý túc, về tu tập như ý túc, và về con đường đưa đến tu tập như ý túc.
“Iddhiṁ vo, bhikkhave, desessāmi iddhipādañca iddhipādabhāvanañca iddhipādabhāvanā-gāminiñca paṭipadaṁ.

Hãy lắng nghe.
Taṁ suṇātha.

Này các Tỷ-kheo, thế nào là như ý?
Katamā ca, bhikkhave, iddhi?

Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo thực hiện nhiều loại thần thông: Một thân hiện ra nhiều thân … có thể tự thân bay đến cõi Phạm thiên.
Idha, bhikkhave, bhikkhu anekavihitaṁ iddhividhaṁ paccanubhoti—ekopi hutvā bahudhā hoti, bahudhāpi hutvā eko hoti …pe… yāva brahmalokāpi kāyena vasaṁ vatteti—

Này các Tỷ-kheo, đây gọi là như ý.
ayaṁ vuccati, bhikkhave, iddhi.

Này các Tỷ-kheo, thế nào là như ý túc?
Katamo ca, bhikkhave, iddhipādo?

Con đường nào, đạo lộ nào, này các Tỷ-kheo, đưa đến chứng được như ý, chứng đắc như ý.
Yo so, bhikkhave, maggo yā paṭipadā iddhilābhāya iddhipaṭilābhāya saṁvattati—

Này các Tỷ-kheo, đây gọi là như ý túc.
ayaṁ vuccati, bhikkhave, iddhipādo.

Này các Tỷ-kheo, thế nào là sự tu tập như ý túc?
Katamā ca, bhikkhave, iddhipādabhāvanā?

Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập như ý túc câu hữu với dục định tinh cần hành …
Idha, bhikkhave, bhikkhu chanda-samādhippadhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti,

tinh tấn định …
vīriyasamādhi …pe…

tâm định …
cittasamādhi …

tu tập như ý túc câu hữu với tư duy định tinh cần hành.
vīmaṁsā-samādhippadhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti—

Này các Tỷ-kheo, đây gọi là tu tập như ý túc.
ayaṁ vuccati, bhikkhave, iddhipādabhāvanā.

Này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến tu tập như ý túc?
Katamā ca, bhikkhave, iddhipādabhāvanāgāminī paṭipadā?

Ðây là Thánh đạo tám ngành, tức là:
Ayameva ariyo aṭṭhaṅgiko maggo, seyyathidaṁ—

Chánh Tri kiến, Chánh Tư duy, Chánh Ngữ, Chánh Nghiệp, Chánh Mạng, Chánh Tinh tấn, Chánh Niệm, Chánh Ðịnh.
sammādiṭṭhi, sammāsaṅkappo, sammāvācā, sammākammanto, sammāājīvo, sammāvāyāmo, sammāsati, sammāsamādhi—

Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến sự tu tập như ý túc.”
ayaṁ vuccati, bhikkhave, iddhipādabhāvanāgāminī paṭipadā”ti.

Navamaṁ.