Arahantavagga
SN 7.1 Dhanañjānī
SN 7.1 Dhanañjānīsutta
Sát phẫn nộ, được lạc.
SN 7.2 Phỉ Báng
SN 7.2 Akkosasutta
Người khi bị phỉ báng không phỉ báng chống lại là người thắng cho mình, cho người.
SN 7.3 Asurindaka
SN 7.3 Asurindakasutta
Người khi bị phỉ báng không phỉ báng chống lại là người thắng cho mình, cho người.
SN 7.4 Bilangika
SN 7.4 Bilaṅgikasutta
Ác hạnh được chín mùi phản lại hại người ngu.
SN 7.5 Vô Hại
SN 7.5 Ahiṁsakasutta
SN 7.6 Bện Tóc
SN 7.6 Jaṭāsutta
SN 7.7 Suddhika
SN 7.7 Suddhikasutta
SN 7.8 Thờ Lửa
SN 7.8 Aggikasutta
SN 7.9 Sundarikā
SN 7.9 Sundarikasutta
SN 7.10 Nhiều Con Gái
SN 7.10 Bahudhītarasutta