Kinh Tương Ưng 43.12
Saṁyutta Nikāya 43.12
Phần Hai
2. Dutiyavagga
Vô Vi
Asaṅkhatasutta
“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về vô vi, và về con đường đưa đến vô vi. Hãy lắng nghe.
“Asaṅkhatañca vo, bhikkhave, desessāmi asaṅkhatagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha.
Này các Tỷ-kheo, thế nào là vô vi?
Katamañca, bhikkhave, asaṅkhataṁ?
Này các Tỷ-kheo, sự đoạn tận tham, sự đoạn tận sân, sự đoạn tận si; này các Tỷ-kheo, đây gọi là vô vi.
Yo, bhikkhave, rāgakkhayo dosakkhayo mohakkhayo— idaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhataṁ.
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Chỉ. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi.
Samatho. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo.
Như vậy, này các Tỷ-kheo, Ta thuyết về vô vi, Ta thuyết về con đường đưa đến vô vi.
Iti kho, bhikkhave, desitaṁ vo mayā asaṅkhataṁ, desito asaṅkhatagāmimaggo.
Này các Tỷ-kheo, những gì một bậc Ðạo sư cần phải làm cho những đệ tử, vì hạnh phúc, vì lòng từ mẫn, vì khởi lên lòng từ mẫn đối với họ; tất cả, Ta đã làm cho các Ông.
Yaṁ, bhikkhave, satthārā karaṇīyaṁ sāvakānaṁ hitesinā anukampakena anukampaṁ upādāya, kataṁ vo taṁ mayā.
Này các Tỷ-kheo, đây là những gốc cây, đây là những căn nhà trống, hãy tu tập Thiền định. Chớ có phóng dật. Chớ để hối hận về sau. Ðây là lời giáo giới của Ta cho các Ông.
Etāni, bhikkhave, rukkhamūlāni, etāni suññāgārāni. Jhāyatha, bhikkhave, mā pamādattha; mā pacchā vippaṭisārino ahuvattha. Ayaṁ vo amhākaṁ anusāsanīti.
Và này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết cho các Ông về vô vi và con đường đưa đến vô vi. Hãy lắng nghe.
Asaṅkhatañca vo, bhikkhave, desessāmi asaṅkhatagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha.
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là vô vi?
Katamañca, bhikkhave, asaṅkhataṁ?
Này các Tỷ-kheo, sự đoạn tận tham, sự đoạn tận sân, sự đoạn tận si; này các Tỷ-kheo, đây gọi là vô vi.
Yo, bhikkhave, rāgakkhayo dosakkhayo mohakkhayo— idaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhataṁ.
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Quán. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi.
Vipassanā. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo.
Như vậy, này các Tỷ-kheo, Ta thuyết về vô vi … Ðây là lời giáo giới của Ta cho các Ông.
Iti kho, bhikkhave, desitaṁ vo mayā asaṅkhataṁ …pe… ayaṁ vo amhākaṁ anusāsanīti.
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ðịnh có tầm có tứ. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Savitakko savicāro samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ðịnh không tầm, chỉ có tứ. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Avitakko vicāramatto samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ðịnh không tầm không tứ. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Avitakko avicāro samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe….
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Không định. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Suññato samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ðịnh Vô tướng. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Animitto samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ðịnh Vô nguyện. Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Appaṇihito samādhi. Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe….
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo sống tùy quán thân trên thân, nhiệt tâm, tỉnh giác, chánh niệm, nhiếp phục tham ưu ở đời.
Idha, bhikkhave, bhikkhu kāye kāyānupassī viharati ātāpī sampajāno satimā vineyya loke abhijjhādomanassaṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo sống tùy quán thọ trên thọ …
Idha, bhikkhave, bhikkhu vedanāsu vedanānupassī viharati …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo sống tùy quán tâm trên tâm …
Idha, bhikkhave, bhikkhu citte cittānupassī viharati …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo sống tùy quán pháp trên pháp … Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Idha, bhikkhave, bhikkhu dhammesu dhammānupassī viharati …pe… ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe….
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo phát sanh lòng ước muốn rằng các ác bất thiện pháp chưa sanh không cho sanh khởi, tinh cần, tinh tấn, kiên tâm, trì chí.
Idha, bhikkhave, bhikkhu anuppannānaṁ pāpakānaṁ akusalānaṁ dhammānaṁ anuppādāya chandaṁ janeti vāyamati vīriyaṁ ārabhati cittaṁ paggaṇhāti padahati.
Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo phát sanh lòng ước muốn rằng các ác bất thiện pháp đã sanh được đoạn tận, tinh cần, tinh tấn, kiên tâm, trì chí.
Idha, bhikkhave, bhikkhu uppannānaṁ pāpakānaṁ akusalānaṁ dhammānaṁ pahānāya chandaṁ janeti vāyamati vīriyaṁ ārabhati cittaṁ paggaṇhāti padahati.
Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo phát sanh lòng ước muốn rằng các thiện pháp chưa sanh được sanh khởi, tinh cần, tinh tấn, kiên tâm, trì chí.
Idha, bhikkhave, bhikkhu anuppannānaṁ kusalānaṁ dhammānaṁ uppādāya chandaṁ janeti vāyamati vīriyaṁ ārabhati cittaṁ paggaṇhāti padahati.
Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo phát sanh lòng ước muốn rằng các thiện pháp đã sanh được an trú, không tán thất, được tăng trưởng, được quảng đại, được tu tập, được viên mãn, tinh cần, tinh tấn, kiên tâm, trì chí.
Idha, bhikkhave, bhikkhu uppannānaṁ kusalānaṁ dhammānaṁ ṭhitiyā asammosāya bhiyyobhāvāya vepullāya bhāvanāya pāripūriyā chandaṁ janeti vāyamati vīriyaṁ ārabhati cittaṁ paggaṇhāti padahati.
Này các Tỷ-kheo, đây là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập như ý túc, câu hữu với dục Thiền định, tinh cần hành.
Idha, bhikkhave, bhikkhu chanda-samādhi-padhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập như ý túc, câu hữu với tinh tấn Thiền định, tinh cần hành.
Idha, bhikkhave, bhikkhu vīriya-samādhi-padhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập như ý túc, câu hữu với tâm Thiền định, tinh cần hành.
Idha, bhikkhave, bhikkhu citta-samādhi-padhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập như ý túc, câu hữu với tư duy Thiền định, tinh cần hành.
Idha, bhikkhave, bhikkhu vīmaṁsā-samādhi-padhāna-saṅkhāra-samannāgataṁ iddhipādaṁ bhāveti.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, Tỷ-kheo tu tập tín căn, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
Idha, bhikkhave, bhikkhu saddhindriyaṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập tấn căn …
Idha, bhikkhave, bhikkhu vīriyindriyaṁ bhāveti vivekanissitaṁ …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập niệm căn …
Idha, bhikkhave, bhikkhu satindriyaṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập định căn …
Idha, bhikkhave, bhikkhu samādhindriyaṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập tuệ căn, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
Idha, bhikkhave, bhikkhu paññindriyaṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập tín lực …
Idha, bhikkhave, bhikkhu saddhābalaṁ bhāveti vivekanissitaṁ …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tấn lực …
Idha, bhikkhave, bhikkhu vīriyabalaṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, niệm lực …
Idha, bhikkhave, bhikkhu satibalaṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, định lực …
Idha, bhikkhave, bhikkhu samādhibalaṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tuệ lực, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
Idha, bhikkhave, bhikkhu paññābalaṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập niệm giác chi …
Idha, bhikkhave, bhikkhu satisambojjhaṅgaṁ bhāveti vivekanissitaṁ …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập trạch pháp giác chi …
Idha, bhikkhave, bhikkhu dhammavicayasambojjhaṅgaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập tinh tấn giác chi …
Idha, bhikkhave, bhikkhu dhammavicayasambojjhaṅgaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập hỷ giác chi …
pītisambojjhaṅgaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập khinh an giác chi …
passaddhisambojjhaṅgaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập định giác chi …
samādhisambojjhaṅgaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập xả giác chi, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
upekkhāsambojjhaṅgaṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh tri kiến, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
Idha, bhikkhave, bhikkhu sammādiṭṭhiṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi …
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo …pe…
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh tư duy …
Idha, bhikkhave, bhikkhu sammāsaṅkappaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh ngữ …
sammāvācaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh nghiệp …
sammākammantaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh mạng …
sammāājīvaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh tinh tấn …
sammāvāyāmaṁ bhāveti …pe…
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh niệm …
sammāsatiṁ bhāveti …pe…
Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về vô vi, và về con đường đưa đến vô vi. Hãy lắng nghe.
asaṅkhatañca vo, bhikkhave, desessāmi asaṅkhatagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha.
Này các Tỷ-kheo, thế nào là vô vi …?
Katamañca, bhikkhave, asaṅkhataṁ …pe…?
Và này các Tỷ-kheo, thế nào là con đường đưa đến vô vi?
Katamo ca, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo?
Ở đây, này các Tỷ-kheo, tu tập chánh định, y cứ viễn ly, y cứ ly tham, y cứ diệt tận, hướng đến từ bỏ.
Idha, bhikkhave, bhikkhu sammāsamādhiṁ bhāveti vivekanissitaṁ virāganissitaṁ nirodhanissitaṁ vossaggapariṇāmiṁ.
Này các Tỷ-kheo, đây gọi là con đường đưa đến vô vi.
Ayaṁ vuccati, bhikkhave, asaṅkhatagāmimaggo.
Như vậy, này các Tỷ-kheo, Ta thuyết về vô vi, Ta thuyết về con đường đưa đến vô vi.
Iti kho, bhikkhave, desitaṁ vo mayā asaṅkhataṁ, desito asaṅkhatagāmimaggo.
Này các Tỷ-kheo, những gì một bậc Ðạo sư cần phải làm cho những đệ tử, vì hạnh phúc, vì lòng từ mẫn, vì khởi lên lòng từ mẫn đối với họ; tất cả, Ta đã làm cho các Ông.
Yaṁ, bhikkhave, satthārā karaṇīyaṁ sāvakānaṁ hitesinā anukampakena anukampaṁ upādāya, kataṁ vo taṁ mayā.
Này các Tỷ-kheo, đây là những gốc cây, đây là những căn nhà trống, hãy tu tập Thiền định. Chớ có phóng dật. Chớ để hối hận về sau. Ðây là lời giáo giới của Ta cho các Ông”.
Etāni, bhikkhave, rukkhamūlāni, etāni suññāgārāni. Jhāyatha, bhikkhave, mā pamādattha; mā pacchā vippaṭisārino ahuvattha. Ayaṁ vo amhākaṁ anusāsanīti”.
Paṭhamaṁ.