WikiDhamma

Thư Viện Nghiên Cứu Phật Giáo


Con đem hết lòng thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, 
Bậc A-la-hán, Chánh Đẳng Chánh Giác
Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa

SN 43.14-43 Vô Lậu

Kinh Tương Ưng 43.14-43
Saṁyutta Nikāya 43.14-43

Phần Hai
2. Dutiyavagga

Vô Lậu
Anāsavādisutta

“Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về vô lậu và con đường đưa đến vô lậu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là vô lậu?…
“Anāsavañca vo, bhikkhave, desessāmi anāsavagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anāsavaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về sự thật và con đường đưa đến sự thật. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là sự thật?…
Saccañca vo, bhikkhave, desessāmi saccagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, saccaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bờ bên kia và con đường đưa đến bờ bên kia. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bờ bên kia?…
Pārañca vo, bhikkhave, desessāmi pāragāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, pāraṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về tế nhị và con đường đưa đến tế nhị. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là tế nhị?…
Nipuṇañca vo, bhikkhave, desessāmi nipuṇagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nipuṇaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về khó thấy được và con đường đưa đến khó thấy được. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là khó thấy được?…
Sududdasañca vo, bhikkhave, desessāmi sududdasagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, sududdasaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không già và con đường đưa đến không già. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không già?…
Ajajjarañca vo, bhikkhave, desessāmi ajajjaragāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, ajajjaraṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thường hằng và con đường đưa đến thường hằng. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thường hằng?…
Dhuvañca vo, bhikkhave, desessāmi dhuvagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, dhuvaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không suy yếu và con đường đưa đến không suy yếu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không suy yếu?…
Apalokitañca vo, bhikkhave, desessāmi apalokitagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, apalokitaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không thấy và con đường đưa đến không thấy. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không thấy?…
Anidassanañca vo, bhikkhave, desessāmi anidassanagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anidassanaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không lý luận và con đường đưa đến không lý luận. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không lý luận?…
Nippapañcañca vo, bhikkhave, desessāmi nippapañcagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nippapañcaṁ …pe…?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về tịch tịnh và con đường đưa đến tịch tịnh. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là tịch tịnh?…
Santañca vo, bhikkhave, desessāmi santagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, santaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bất tử và con đường đưa đến bất tử. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bất tử?…
Amatañca vo, bhikkhave, desessāmi amatagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, amataṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thù thắng và con đường đưa đến thù thắng. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thù thắng?…
Paṇītañca vo, bhikkhave, desessāmi paṇītagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, paṇītaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về an lạc và con đường đưa đến an lạc. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là an lạc?…
Sivañca vo, bhikkhave, desessāmi sivagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, sivaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về an ổn và con đường đưa đến an ổn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là an ổn?…
Khemañca vo, bhikkhave, desessāmi khemagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, khemaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về ái đoạn tận và con đường đưa đến ái đoạn tận. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là ái đoạn tận?…
Taṇhākkhayañca vo, bhikkhave, desessāmi taṇhākkhayagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, taṇhākkhayaṁ …pe…?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về bất khả tư nghì và con đường đưa đến bất khả tư nghì. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là bất khả tư nghì?…
Acchariyañca vo, bhikkhave, desessāmi acchariyagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, acchariyaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hy hữu và con đường đưa đến hy hữu. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hy hữu?…
Abbhutañca vo, bhikkhave, desessāmi abbhutagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, abbhutaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không tai hoạ và con đường đưa đến không tai hoạ. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không tai hoạ?…
Anītikañca vo, bhikkhave, desessāmi anītikagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anītikaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không bị tai hoạ và con đường đưa đến không bị tai hoạ. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không bị tai hoạ?…
Anītikadhammañca vo, bhikkhave, desessāmi anītikadhammagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, anītikadhammaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về niết-bàn và con đường đưa đến niết-bàn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là niết-bàn?…
Nibbānañca vo, bhikkhave, desessāmi nibbānagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, nibbānaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không tồn tại và con đường đưa đến không tồn tại. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không tồn tại?…
Abyābajjhañca vo, bhikkhave, desessāmi abyābajjhagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, abyābajjhaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về ly tham và con đường đưa đến ly tham. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là ly tham?…
Virāgañca vo, bhikkhave, desessāmi virāgagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamo ca, bhikkhave, virāgo …pe…?

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về thanh tịnh và con đường đưa đến thanh tịnh. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là thanh tịnh?…
Suddhiñca vo, bhikkhave, desessāmi suddhigāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamā ca, bhikkhave, suddhi …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về giải thoát và con đường đưa đến giải thoát. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là giải thoát?…
Muttiñca vo, bhikkhave, desessāmi muttigāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamā ca, bhikkhave, mutti …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về không chất chứa và con đường đưa đến không chất chứa. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là không chất chứa?…
Anālayañca vo, bhikkhave, desessāmi anālayagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamo ca, bhikkhave, anālayo …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hòn đảo và con đường đưa đến hòn đảo. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hòn đảo?…
Dīpañca vo, bhikkhave, desessāmi dīpagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, dīpaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về hộ trì và con đường đưa đến hộ trì. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là hộ trì?…
Leṇañca vo, bhikkhave, desessāmi leṇagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, leṇaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về trú ẩn và con đường đưa đến trú ẩn. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là trú ẩn?…
Tāṇañca vo, bhikkhave, desessāmi tāṇagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, tāṇaṁ …pe….

Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết về nương tựa (quy y) và con đường đưa đến nương tựa. Hãy lắng nghe. Và này các Tỷ-kheo, thế nào là nương tựa?…
Saraṇañca vo, bhikkhave, desessāmi saraṇagāmiñca maggaṁ. Taṁ suṇātha. Katamañca, bhikkhave, saraṇaṁ …pe….

Bāttiṁsatimaṁ.